Bảng giá đất Quận 1 - Bảng giá đất Tp Hồ Chí Minh 2025

Bảng giá đất Quận 1 - Bảng giá đất Tp Hồ Chí Minh 2025

Đăng lúc 12:59 24/10/2024

Bảng giá đất ở tại Quận 1 - Tp Hồ Chí Minh

(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tp Hồ Chí Minh)

Theo đó, đất ở tại Quận 1 có giá cao nhất là 687.200.000 đồng (Đồng Khởi) và thấp nhất là 88.600.000 đồng (Trương Hán Siêu).

Trung bình, một thửa đất ở diện tích 40 mét vuông tại Quận 1 có giá hơn 11 tỷ đồng theo bảng giá đất ở mới.

Bảng giá mới tại Quận 1 cũng có mức tăng trung bình 3,63 lần so với Bảng giá cũ, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: 1.000đ

TB: 59.870

TB: 276.311

TB: 3,63 lần

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU

ĐIỂM CUỐI

Giá cũ

Sau 31/10/24

Tăng (lần)

Đồng Khởi

Trọn đường

162.000

687.200

3,24

Lê Lợi

Trọn đường

162.000

687.200

3,24

Nguyễn Huệ

Trọn đường

162.000

687.200

3,24

Công Trường Lam Sơn

Trọn đường

115.900

491.700

3,24

Lê Thánh Tôn

Phạm Hồng Thái

Hai Bà Trưng

115.900

491.700

3,24

Lê Duẩn

Trọn đường

110.000

466.700

3,24

Lê Thánh Tôn

Hai Bà Trưng

Tôn Đức Thắng

110.000

466.700

3,24

Công Trường Mê Linh

Trọn đường

96.800

450.800

3,66

Công Xã Paris

Trọn đường

96.800

450.800

3,66

Hai Bà Trưng

Bến Bạch Đằng

Nguyễn Thị Minh Khai

96.800

450.800

3,66

Tôn Đức Thắng

Công Trường Mê Linh

Cầu Nguyễn Tất Thành

105.600

447.900

3,24

Alexandre De Rhodes

Trọn đường

92.400

430.400

3,66

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn Huệ

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

92.400

430.400

3,66

Hàn Thuyên

Trọn đường

92.400

430.400

3,66

Hồ Huấn Nghiệp

Trọn đường

92.400

430.400

3,66

Hàm Nghi

Trọn đường

101.200

429.300

3,24

Lý Văn Phức

Ngã sáu Phù Đổng

Hai Bà Trưng

101.200

429.300

3,24

Tôn Đức Thắng

Lê Duẩn

Công Trường Mê Linh

89.300

416.000

3,66

Đông Du

Trọn đường

88.000

409.900

3,66

Lê Lai

Chợ Bến Thành

Nguyễn Thị Nghĩa

88.000

409.900

3,66

Mạc Thị Bưởi

Trọn đường

88.000

409.900

3,66

Nguyễn Trãi

Ngã Sáu Phù Đổng

Cống Quỳnh

88.000

409.900

3,66

Ngô Đức Kế

Trọn đường

88.000

409.900

3,66

Phan Bội Châu

Trọn đường

88.000

409.900

3,66

Phan Châu Trinh

Trọn đường

88.000

409.900

3,66

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Du

Lý Tự Trọng

88.000

409.900

3,66

Thủ Khoa Huân

Lý Tự Trọng

Lê Thánh Tôn

88.000

409.900

3,66

Hai Bà Trưng

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Trần Quang Khải

72.700

405.700

4,58

Hải Triều

Trọn đường

86.000

400.600

3,66

Lưu Văn Lang

Trọn đường

83.600

389.300

3,66

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

83.600

389.300

3,66

Nguyễn Trung Trực

Lê Lợi

Lê Thánh Tôn

82.200

382.900

3,66

Hai Bà Trưng

Nguyễn Thị Minh Khai

Võ Thị Sáu

65.600

377.300

4,75

Thái Văn Lung

Trọn đường

79.700

371.300

3,66

Trương Định

Trọn đường

88.000

369.300

3,20

Lê Lai

Nguyễn Thị Nghĩa

Nguyễn Trãi

79.200

368.900

3,66

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Võ Văn Kiệt

Hàm Nghi

79.200

368.900

3,66

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

79.200

368.900

3,66

Nguyễn Trãi

Cống Quỳnh

Nguyễn Văn Cừ

66.000

368.900

4,59

Tôn Thất Đạm

Tôn Thất Thiệp

Hàm Nghi

79.200

368.900

3,66

Nguyễn Hữu Cảnh

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

79.200

368.900

3,66

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cầu Thị Nghè 2

-

368.900

-

Huỳnh Thúc Kháng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Quách Thị Trang

70.000

365.900

4,23

Lý Văn Phức

Hai Bà Trưng

Tôn Đức Thắng

78.500

365.700

3,66

Nguyễn Trung Trực

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Du

77.000

358.700

3,66

Sương Nguyệt Ánh

Trọn đường

77.000

358.700

3,66

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Khắc Nhu

76.000

354.000

3,66

Pasteur

Nguyễn Thị Minh Khai

Hàm Nghi

79.500

351.700

3,42

Hai Bà Trưng

Ngã 3 Trần Quang Khải

Cầu Kiệu

58.200

350.900

5,03

Nguyễn Thiệp

Trọn đường

74.800

348.400

3,66

Nguyễn Công Trứ

Phó Đức Chính

Hồ Tùng Mậu

73.000

340.000

3,66

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Thị Nghĩa

Nguyễn Trãi

70.400

327.900

3,66

Pasteur

Hàm Nghi

Võ Văn Kiệt

69.600

324.200

3,66

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hàm Nghi

Nguyễn Thị Minh Khai

75.600

323.200

3,28

Hồ Tùng Mậu

Hàm Nghi

Tôn Thất Hiệp

68.900

320.900

3,66

Trần Hưng Đạo

Quách Thị Trang

Nguyễn Thái Học

68.900

320.900

3,66

Tôn Thất Hiệp

Trọn đường

68.200

317.700

3,66

Cách Mạng Tháng Tám

Trọn đường

66.000

307.400

3,66

Lê Anh Xuân

Trọn đường

66.000

307.400

3,66

Lê Thị Riêng

Trọn đường

66.000

307.400

3,66

Nguyễn Thị Minh Khai

Cống Quỳnh

Ngã 6 Nguyễn Văn Cừ

66.000

307.400

3,66

Nguyễn Du

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hai Bà Trưng

66.000

307.400

3,66

Nguyễn Văn Chiêm

Trọn đường

66.000

307.400

3,66

Nguyễn Đình Chiểu

Hai Bà Trưng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

66.000

307.400

3,66

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng

Cống Quỳnh

77.000

305.800

2,97

Trần Cao Vân

Trọn đường

63.200

298.100

3,72

Yersin

Trọn đường

63.800

297.200

3,66

Phó Đức Chính

Trọn đường

63.200

294.400

3,66

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

63.200

294.400

3,66

Tôn Thất Đạm

Hàm Nghi

Võ Văn Kiệt

63.200

294.400

3,66

Nguyễn Thái Học

Trần Hưng Đạo

Phạm Ngũ Lão

61.600

286.900

3,66

Nguyễn Thị Nghĩa

Trọn đường

61.600

286.900

3,66

Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu Thị Nghè

Hai Bà Trưng

61.400

286.000

3,66

Phạm Ngọc Thạch

Trọn đường

65.000

285.600

3,39

Phạm Ngũ Lão

Phó Đức Chính

Nguyễn Thị Nghĩa

51.200

278.700

4,44

Bùi Thị Xuân

Trọn đường

59.800

278.600

3,66

Lê Thị Hồng Gấm

Calmette

Phó Đức Chính

59.400

276.700

3,66

Mạc Đỉnh Chi

Trọn đường

59.400

276.700

3,66

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hoàng Sa

45.000

276.700

5,15

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Khắc Nhu

Nguyễn Văn Cừ

58.700

273.400

3,66

Ký Con

Trọn đường

58.200

271.100

3,66

Cống Quỳnh

Trọn đường

58.100

270.600

3,66

Calmette

Trọn đường

57.800

269.300

3,66

Nguyễn Cư Trinh

Trọn đường

57.500

267.800

3,66

Lê Văn Hưu

Trọn đường

57.200

266.400

3,66

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Thái Học

Phó Đức Chính

57.200

266.400

3,66

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

57.200

266.400

3,66

Nguyễn Du

Hai Bà Trưng

Tôn Đức Thắng

57.200

266.400

3,66

Nguyễn Văn Bình

Trọn đường

57.200

266.400

3,66

Phan Văn Đạt

Trọn đường

57.200

266.400

3,66

Thi Sách

Trọn đường

57.200

266.400

3,66

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường

57.100

266.000

3,66

Đặng Thị Nhu

Trọn đường

56.700

264.100

3,66

Võ Thị Sáu

Trọn đường

56.000

260.800

3,66

Bùi Viện

Trọn đường

52.800

245.900

3,66

Chu Mạnh Trinh

Trọn đường

52.800

245.900

3,66

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

48.800

227.300

3,66

Điện Biên Phủ

Đinh Tiên Hoàng

Hai Bà Trưng

45.500

225.800

3,96

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Thái Học

Calmette

48.400

225.500

3,66

Nguyễn Thái Học

Đoạn còn lại

48.400

225.500

3,66

Nguyễn Văn Thủ

Hai Bà Trưng

Mạc Đỉnh Chi

48.400

225.500

3,66

Ngô Văn Năm

Trọn đường

47.700

222.200

3,66

Lê Công Kiều

Trọn đường

46.600

217.100

3,66

Cao Bá Quát

Trọn đường

46.200

215.200

3,66

Nguyễn Siêu

Trọn đường

46.200

215.200

3,66

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ

Võ Thị Sáu

45.200

210.500

3,66

Nguyễn Cảnh Chân

Trọn đường

44.800

208.600

3,66

Huyền Trân Công Chúa

Trọn đường

44.000

204.900

3,66

Nam Quốc Cang

Trọn đường

44.000

204.900

3,66

Nguyễn Văn Giai

Trọn đường

44.000

204.900

3,66

Nguyễn Văn Thủ

Mạc Đỉnh Chi

Hoàng Sa

44.000

204.900

3,66

Nguyễn Văn Tráng

Trọn đường

44.000

204.900

3,66

Phạm Viết Chánh

Trọn đường

44.000

204.900

3,66

Hồ Tùng Mậu

Võ Văn Kiệt

Hàm Nghi

41.300

192.400

3,66

Mai Thị Lựu

Trọn đường

40.600

189.200

3,66

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo

Ngã 6 Nguyễn Văn Cừ

42.700

183.100

3,29

Điện Biên Phủ

Cầu Điện Biên Phủ

Đinh Tiên Hoàng

35.000

180.600

4,16

Đỗ Quang Đẩu

Trọn đường

39.600

179.700

3,54

Lương Hữu Khánh

Trọn đường

38.800

176.200

3,54

Trần Quang Khải

Trọn đường

38.700

175.700

3,54

Trần Nguyên Đán

-

-

-

175.700

-

Phùng Khắc Khoan

Trọn đường

38.400

174.300

3,54

Đặng Trần Côn

Trọn đường

37.400

169.700

3,54

Trịnh Văn Cấn

Trọn đường

37.400

169.700

3,54

Phan Kế Bính

Trọn đường

37.300

169.400

3,54

Nguyễn Khắc Nhu

Trọn đường

37.000

168.000

3,54

Nguyễn Trung Ngạn

Trọn đường

37.000

168.000

3,54

Đồng Khởi

Trần Hưng Đạo

Phạm Ngũ Lão

36.500

165.700

3,54

Đinh Tiên Hoàng

Lê Duẩn

Điện Biên Phủ

36.400

165.200

3,54

Cô Giang

Trọn đường

35.600

161.600

3,54

Cô Bắc

Trọn đường

35.500

161.200

3,54

Phan Văn Trường

Trọn đường

35.200

159.800

3,54

Thạch Thị Thanh

Trọn đường

35.200

159.800

3,54

Nguyễn Huy Tự

Trọn đường

35.100

159.300

3,54

Đinh Tiên Hoàng

Võ Thị Sáu

Cầu Bông

35.000

158.900

3,54

Võ Văn Kiệt

Trọn đường

36.800

157.800

3,29

Nguyễn Hữu Cầu

Trọn đường

34.100

154.800

3,54

Cao Bá Nhạ

Trọn đường

33.900

153.900

3,54

Phan Liêm

Trọn đường

33.800

153.500

3,54

Trần Quý Khoách

Trọn đường

33.400

151.700

3,54

Phan Ngữ

Trọn đường

33.000

149.900

3,54

Phan Tôn

Trọn đường

33.000

149.900

3,54

Trần Doãn Khanh

Trọn đường

33.000

149.900

3,54

Bà Lê Chân

Trọn đường

32.600

148.000

3,54

Đinh Công Tráng

Trọn đường

32.600

148.000

3,54

Nguyễn Văn Nghĩa

Trọn đường

32.300

146.600

3,54

Nguyễn Thành Ý

Trọn đường

32.200

146.300

3,54

Đặng Dung

Trọn đường

32.000

145.400

3,54

Đặng Tất

Trọn đường

32.000

145.400

3,54

Trần Khánh Dư

Trọn đường

32.000

145.400

3,54

Trần Khắc Chân

Trọn đường

32.000

145.400

3,54

Trần Nhật Duật

Trọn đường

32.000

145.400

3,54

Nguyễn Văn Cừ

Võ Văn Kiệt

Trần Hưng Đạo

33.600

144.000

3,29

Trần Đình Xu

Trọn đường

31.200

141.700

3,54

Hoàng Sa

Trọn đường

26.400

138.500

4,25

Đồng Khởi

Võ Văn Kiệt

Trần Hưng Đạo

30.300

137.500

3,54

Hồ Hảo Hớn

Trọn đường

30.200

137.200

3,54

Lý Văn Phức

Trọn đường

28.100

127.600

3,54

Huỳnh Khương Ninh

Trọn đường

26.300

119.400

3,54

Mã Lộ

Trọn đường

25.400

115.400

3,54

Nguyễn Văn Nguyễn

Trọn đường

25.400

115.400

3,54

Nguyễn Phi Khanh

Trọn đường

25.400

115.400

3,54

Huyền Quang

Trọn đường

24.600

111.700

3,54

Hòa Mỹ

Trọn đường

22.100

100.400

3,54

Cây Điệp

Trọn đường

21.400

97.100

3,54

Trương Hán Siêu

Trọn đường

19.500

88.600

3,54

Để được tư vấn giá mua bán chính xác, vui lòng:

Liên hệ HouseZy theo hotine 0869.3333.66 (Zalo) hoặc

Để lại nhu cầu từ website HouseZy.vn

Liên hệ với Đại lý khu vực của chúng tôi

Chúng tôi sẽ chào giá chính xác, vụ thể và tư vấn trọn gói giao dịch các Bất động sản tại Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh theo Bảng giá đất mới 2025 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh.

HouseZy trân trọng cảm ơn Quý khách,

Chia sẻ bài viết